Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng

xe luot binh duong

Xe Hơi Cũ Bình Dương

Xe Ô Tô Đã Qua Sử Dụng

Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng
Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng
Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng
234 Lượt xem

Theo Nghị định số 41/2023/NĐ-CP, những mẫu xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ kể từ ngày 1/7/2023.

Theo Nghị định số 41/2023/NĐ-CP, những mẫu xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ kể từ ngày 1/7/2023.

Với lệ phí trước bạ giảm 50%, người tiêu dùng sẽ tiết kiệm được từ vài chục đến hàng trăm triệu đồng khi làm thủ tục đăng ký xe. Dưới đây là danh sách những mẫu xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7/2023 theo Nghị định số 41/2023/NĐ-CP:

Toyota: giảm từ 24 - 88 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.

 

Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng - 1

 

Mẫu xe Giá bán Mức giảm
Toyota Vios 479 - 592 24 - 35,5
Toyota Innova 755 - 995 38 - 60
Toyota Fortuner (máy dầu) 1.026 - 1.470 51 - 88
Toyota Veloz Cross 658 - 698 33 - 42
Toyota Avanza Premio 558 - 598 28 - 36

(đơn vị: triệu VND)

Hyundai: giảm từ 18 - 82,5 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.

Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng - 2

Mẫu xe Giá bán Mức giảm
Hyundai Grand i10 360 - 455 18 - 27
Hyundai Accent 426,1 - 542,1 21 - 32,5
Hyundai Elantra 599 - 799 30 - 48
Hyundai Creta 640 - 740 32 - 44
Hyundai Tucson 799 - 940 48 - 56
Hyundai Santa Fe 1.055 - 1.375 53 - 82,5

(đơn vị: triệu VND)

Honda: giảm từ 26 - 68 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.

Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng - 3

Mẫu xe Giá bán Mức giảm
Honda City 529 - 599 26 - 30
Honda CR-V 998 - 1.138 50 - 68

(đơn vị: triệu VND)

Ford: giảm từ 41 - 59 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.

Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng - 4

Mẫu xe Giá bán Mức giảm
Ford Territory 822 - 954 41 - 57
Ford Ranger 665 - 979 33 - 59

(đơn vị: triệu VND)

Mitsubishi: giảm từ 28 - 57 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.

Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng - 5

Mẫu xe Giá bán Mức giảm
Mitsubishi Xpander MT 555 28 - 33
Mitsubishi Outlander 825 - 950 42 - 57

(đơn vị: triệu VND)

Mazda: giảm từ 21 - 68 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.

Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng - 6

Mẫu xe Giá bán Mức giảm
Mazda3 579 - 729 29 - 44
Mazda6 779 - 914 39 - 55
Mazda CX-5 739 - 922 37 - 55
Mazda CX-8 949 - 1.129 47 - 68
Mazda BT-50 584 - 644 29 - 38

(đơn vị: triệu VND)

Kia: giảm từ 17 - 111 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.

Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng - 7

Mẫu xe Giá bán Mức giảm
Kia Morning 356 - 394 17 - 23
Kia New Morning 369 - 439 18 - 26
Kia Soluto 386 - 482 19 - 29
Kia K3 539 - 725 27 - 43,5
Kia K5 859 - 999 43 - 60
Kia Sonet 519 - 579 26 - 35
Kia Seltos 599 - 719 30 - 43
Kia Sportage 859 - 1.029 43 - 62
Kia Sorento 1.069 - 1.604 53 - 96
Kia Carens 589 - 859 29 - 51
Kia Carnival 1.249 - 1.859 62 - 111

(đơn vị: triệu VND)

Peugeot: giảm từ 37 - 92 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.

Mẫu xe Giá bán Mức giảm
Peugeot 2008 739 - 799 37 - 48
Peugeot 3008 919 - 1.099 46 - 66
Peugeot 5008 1.099 - 1.209 66 - 72,5
Peugeot Traveller 1.529 76 - 92

(đơn vị: triệu VND)

BMW: giảm từ 75 - 250 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.

Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng - 8

Mẫu xe Giá bán Mức giảm
BMW 3-Series 1.499 - 1.879 75 - 113
BMW 5-Series 2.139 - 3.229 107 - 194
BMW X3 1.799 - 2.439 90 - 146
BMW X5 4.019 - 4.169 201 - 250

(đơn vị: triệu VND)

Mercedes-Benz: giảm từ 85 - 192 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.

Loạt xe được giảm 50% phí trước bạ từ ngày 1/7, cao nhất 250 triệu đồng - 9

Mẫu xe Giá bán Mức giảm
Mercedes-Benz C-Class 1.709 - 2.199 85 - 132
Mercedes-Benz E-Class 2.159 - 3.209 108 - 192
Mercedes-Benz GLC 2.299 - 2.799 115 - 168

(đơn vị: triệu VND)

Bài viết khác
Về đầu trang